









Ngoại thất mạnh mẽ, nam tính
THÔNG SỐ XE VF6

Vinfast VF6 là một trong ba mẫu SUV điện thuộc phân khúc A, B, C được VinFast giới thiệu tại khuôn khổ Triển lãm Điện tử Tiêu dùng – CES 2022 (Mỹ), diễn ra từ ngày 05/01/2022 – 08/01/2022.
Được định vị tại phân khúc xe gầm cao cỡ B, VinFast VF 6 bản thương mại đã có màn ra mắt chính thức người Việt vào ngày 29/9/2023. Đây được đánh giá sẽ trở thành đối thủ đáng gờm của loạt xe xăng “ăn khách” hiện nay như Hyundai Creta hay Kia Seltos.
VF6 và VF7 mang phong cách cá tính và tinh tế bên ngoài cùng trải nghiệm công nghệ tiên tiến hiện đại bên trong, do nhà thiết kế xe hơi nổi tiếng thế giới Torino Design chắp bút cùng VinFast.
VF 6 là lựa chọn hấp dẫn dành cho những người tìm kiếm mẫu xe điện nhỏ gọn nhưng vẫn được trải nghiệm công nghệ tiên tiến. Với các chi tiết thiết kế đặc trưng của VinFast, VF 6 có vẻ ngoài tinh tế hiếm thấy trong phân khúc B phổ thông. Thiết kế nội thất của VF 6 hiện đại, rộng rãi cùng với các tính năng giải trí được tích hợp thông qua màn hình cảm ứng lớn ở trung tâm hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm lái hoàn chỉnh thường chỉ có ở các mẫu xe sang.
ĐẦU XE VINFAST VF6
Về kích thước, VinFast VF 6 sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm và chiều dài cơ sở 2.730 mm. Xe lắp la-zăng 19 inch. So với các đối thủ chạy xăng phân khúc B, chiều dài VF 6 ngắn hơn, chiều rộng rộng hơn, trong khi chiều cao nhỉnh hơn Creta và thấp hơn HR-V. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở của VF 6 dài hơn các đối thủ.
VF 6 theo ngôn ngữ thiết kế mềm mại, bo tròn ở hầu hết các góc trên thân xe. Phần trụ C vuốt thấp dần về sau phong cách coupe. Đầu xe sở hữu dải định vị LED hình chữ V quen thuộc của VinFast, bên dưới là đèn pha LED.
Vì không cần tản nhiệt cho động cơ như xe chạy xăng, dầu, mặt ca-lăng của VF 6 được làm kín và liền mạch với thân xe, cho tổng thể liền lạc từ trước ra sau. Kiểu thiết kế đèn hậu cũng tương tự đèn pha phía trước.
Ghế trên xe bọc da. Nhờ ưu điểm không nhiều chi tiết cơ khí phức tạp, không gian nội thất của VF 6 rộng rãi ở cả hai hàng ghế. Khoảng để chân cho hàng khách ở hàng ghế thứ hai rộng nhất phân khúc.
So sánh tổng thể VF6 Base và VF6 Plus
Về tổng thể 2 phiên bản đều có kích thước như nhau lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.730mm (dài hơn cả các xe C-SUV chạy xăng ngoài thị trường) giúp khoan lái VF6 sẽ rộng rãi và thoài mái hơn cho người dùng. Khoản sáng gầm là 170mm dễ dàng di chuyển hoặc leo lề cao.
Về trọng lượng, VF6 Base có cân nặng là 1.550kg còn VF6 Plus nặng 1.743kg. Tải trọng mà VF6 Plus cũng lớn hơn lần lượt là 485kg cho bản Plus và 427kg cho bản Base.
2 phiên bản đều trang bị hệ thống dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước loại macpherson và hệ thống treo sau độc lập liên kết đa điểm. Trong phân khúc B-SUV tại thị trường Việt Nam, chỉ duy nhất VinFast VF6 được trang bị hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm, các đối thủ trong phân khúc B-SUV đều chỉ được trang bị hệ thông treo phụ thuộc mà thôi. VF6 sẽ mang lại sự đầm chắc và ổn định khi xe di chuyển qua các ổ gà hay đoạn đường mấp mô.
Về sức mạnh vận hành và cảm giác lái thì 2 phiên bản được trang bị 2 động cơ khác nhau, VF6 Base trang bị động cơ 100kw tương đương 134 mã lực và sức kéo đạt 135Nm còn VF6 Plus trang bị động cơ 150kw tương đương 201 mã lực và sức kéo đặt 350Nm. Do đó cảm giác lái của VF6 Plus sẽ tốt hơn, khả năng tăng tốc ấn tượng hơn
Cả 2 phiên bản đều được trang bị pack pin có dung lượng gần 60kwh, do trọng lượng nhẹ hơn nên quảng đường di chuyển tối đa theo tiêu chuẩn châu âu của VF6 Base là 399km còn của VF6 Plus là 381km.
Tổng thể xe |
PLUS |
BASE |
Trọng lượng |
1743 |
1550 |
Tải trọng (Kg) |
485 |
427 |
Công suất |
150 |
130 |
Mô men xoắn |
310 |
250 |
Quảng đường |
381 |
399 |
Dẫn động |
Cầu Trước |
|
Pack Pin |
59.6kwh |
|
Treo trước |
Mac Pherson |
|
Treo sau |
Liên kết đa điểm |
THÔNG SỐ | VF6 Plus | VF6 Base |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
170 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L)- Có hàng ghế cuối |
350 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối |
1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.743 | 1.550 |
Tải trọng (Kg) | 485 | 427 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 150 (201 Hp) | 100 (134 Hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 135 |
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút | 175 | Chưa công bố |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 8-10s | Chưa công bố |
PIN | ||
Loại Pin | LFP | |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường di chuyển (theo tiêu chuẩn NEDC ) | 460 km | 480km |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2 kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Sạc thường | 9 giờ @ Sạc 7,2 kW (0-100%) | |
Sạc nhanh | 24,19 phút (10-70%) | |
Sạc nhanh nhất | 24,19 phút (10-70%) | |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 17 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Lốp dự phòng | Aftersales | |
Bộ vá lốp | Aftersales | |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh |
Có | Không |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước |
Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau |
Có | Dạng phản quang |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | Không |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương |
Có | Không |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi |
Có | Không |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) |
Có | Không |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm |
4 cửa | Có, 4 cửa |
Viền cửa sổ | Chrome | Gioăng cao su đen mờ |
Thanh nẹp cửa | Chrome | Gioăng cao su đen mờ |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có thông gió | Có | Không |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có thông gió | Có | Không |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
60:40 | |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí |
Có | |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 1 vùng |
Kiểm soát chất lượng không khí |
Có | Không |
Ion hóa không khí | Có | Không |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Bụi/Phấn hoa |
Chức năng làm tan sương/tan băng |
Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm |
Có | |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Có | OPT |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái |
2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
2 | Không |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp Đức, Hà Lan |
Tiếng Việt, Anh |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 8 | 6 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe |
Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | |
Lưới chằng đồ | Aftersales | |
Thảm sàn | Aftersales | |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp |
Aftersales | |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | |
Móc kéo tời | Có | |
Kích xe | Aftersales | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Loại thường |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 |
Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX hàng ghế thứ 2 |
Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước |
Có | |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 7 | 4 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
2 | |
Túi khí rèm | 2 | Không |
Túi khí bên hông hàng ghế trước |
2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước |
1 (phía người lái) | Không |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước |
1 | Không |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi |
Có | |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước |
Có | Không |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
Có | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* |
Có | Không |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* |
Có | Không |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn* | Có | Không |
Kiểm soát đi giữa làn* | Có | Không |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN |
||
Tự động chuyển làn* | Có | Không |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | ||
Giám sát hành trình thích ứng* | Có | Không |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Có | Không |
Nhận biết biển báo giao thông* | Có | Không |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* |
Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa* | Có | Không |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM |
||
Phanh tự động khẩn cấp trước* |
Có | Không |
Phanh tự động khẩn cấp sau* |
Có | Không |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* |
Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có | Không |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có | Không |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có | Không |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động/ Đèn pha thích ứng |
Đèn pha tự động | Không |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** |
Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
|
TRỢ LÝ ẢO | Có |
An ninh an toàn
Xe VinFast VF 6 được trang bị các tính năng an toàn vượt trội so với các xe SUV cỡ A cùng phân khúc, giúp khách hàng an tâm di chuyển trên mọi cung đường.
Mức đánh giá an toàn: ASEAN NCAP 3*
Số túi khí: 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp
Khóa cửa xe tự động khi di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Cảnh báo dây an toàn hàng ghế 2
Các tính năng ADAS – Hỗ trợ lái nâng cao
Giám sát hành trình thích ứng
Cảnh báo giao thông phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
Hỗ trợ đỗ xe phía sau
Hệ thống Camera sau
Các tính năng thông minh
Điều khiển xe thông minh: chế độ người lạ, chế độ thú cưng, chế độ cắm trại, chế độ giảm âm báo
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái: đồng bộ và quản lý tài khoản, cài đặt thời gian hoạt động của xe
Định vị vị trí xe từ xa
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng
Sạc và thu phí tự động
Hỏi đáp trợ lý ảo Vivi
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes
Đồng bộ lịch cá nhân/lịch làm việc và danh bạ điện thoại
Nhận/gửi tin nhắn và email qua giọng nói
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua hàng online)
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Cập nhật phần mềm từ xa miễn phí FOTA, thu phí SOTA
Xem thêm các dòng xe khác: Vinfast VF3 – Vinfast VF5 – Vinfast VF8 – Vinfast VF7 – Vinfast VF9
PHÒNG KINH DOANH VINFAST
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0968.886.651 Để được Báo giá và Khuyến mại hấp dẫn
Giờ làm việc: Bán hàng: 8:00 – 18:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
• Bảo hành 10 năm
• Hỗ trợ Tư vấn xe – Lái thử tận nhà
• Vận chuyển toàn quốc.
• Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 8 năm.
• Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.