Công Bố Giá Vinfast VF7 kèm
Pin:







Ngoại thất mạnh mẽ, nam tính
THÔNG SỐ XE VF7

Sáng 21/11, VinFast ra mắt VF 7, mẫu xe gầm cao cỡ C lắp ráp trong nước, bán ra hai phiên bản: Eco và Plus. Đây là mẫu xe thuần điện duy nhất trong phân khúc và sản phẩm thương mại thứ tư được hãng Việt giới thiệu trong 2023, sau VF 5, VF 6 và VF 9.
Tạo hình VinFast VF 7 được chắp bút bởi xưởng thiết kế Torino Design (Italy). VF 7 giống như bản thu nhỏ của VF 9 khi kết hợp các đường cong uyển chuyển ở phần đầu và dứt khoát ở đuôi xe. Ở trước và sau, dải định vị LED chữ V mô phỏng hình cánh chim đặt trưng của hãng Việt tạo điểm nhấn cho mẫu xe này.
VinFast gọi ngôn ngữ thiết kế trên VF 7 là “vũ trụ phi đối xứng”. Riêng phần mui xe vuốt xuôi về phía sau phong cách coupe, la-zăng hợp kim 20 inch ở cả hai phiên bản. So với VF 6 tổng thể mềm mại, VF 7 có phần nam tính, thể thao hơn.
Về kích thước, VinFast VF 7 dài 4.545 mm, rộng 1.890 mm, cao 1.635 mm. Kích thước này của VF 7 ngắn và thấp hơn so với các đối thủ, trong khi chiều rộng nhỉnh hơn, cụ thể CR-V (4.623 x 1.855 x 1.679 mm), Tucson (4.630 x 1.865 x 1.695 mm), CX-5 (4.550 x 1.840 x 1.680 mm).
Riêng về chiều dài cơ sở, VF 7 (2.840 mm) vượt trội hơn tất cả các đối thủ chạy xăng. Ví dụ CR-V là 2.660 mm, Tucson 2.755 mm hay CX-5 2.700 mm.
Xe cũng không có lưới tản nhiệt như đa số các mẫu xe điện khác hiện nay. Sự xuất hiện của 2 thanh mạ crom tạo hình chữ L ngược, đối xứng nhau, đặt ngay phía trên cản trước đen bóng, nhấn mạnh vẻ hầm hố nhưng không kém phần sang trọng cho VinFast VF 7.
Vẻ đẹp cơ bắp trên mẫu SUV điện cỡ C của người Việt được nhấn mạnh hơn nữa khi tiến đến phần hông xe. Tại đây xuất hiện hàng loạt đường gân dập nổi vô cùng khỏe khoắn.
ĐẦU XE VINFAST VF7
THÂN XE VINFAST VF7
Cùng với đó là bộ la-zăng đa chấu, kích thước lớn, được ôm trọn bởi bộ lốp Pirelli P-Zero kích thước 265/40. Ngay phía trên là vòm bánh xe sơn đen thể thao.
Một phần ốp kính chiếu hậu sử dụng màu đối nghịch thân xe, trở thành điểm nhấn thu hút cho khu vực này. Tay nắm cửa thiết kế ẩn tăng thêm tính khí động học cho VF 7.
Nóc xe thiết kế thoải dần về phía sau dễ khiến người nhìn liên tưởng đến mẫu xe SUV lai Coupe sành điệu. Cổng sạc điện đặt kín đáo ngay phía dưới khu vực cột A.
ĐUÔI XE VINFAST VF7
Khu vực táp-lô được tiết chế tối đa các chi tiết, mọi sự tập trung đều dồn về màn hình giải trí kích thước lớn, hiện diện ngay vị trí trung tâm. Màn hình này thiết kế quay hẳn về phía tài xế, giúp mọi thao tác được thực hiện tiện lợi hơn. Phía dưới là các nút bấm chức năng.
Vô-lăng xe cũng là dạng D-cut thể thao giống như những người anh em cùng nhà, song mang đến cái nhìn sang trọng hơn hẳn nhờ lối phối màu độc đáo. Đồng hồ hiển thị thông tin lái tiếp tục không có mặt trên mẫu SUV điện cỡ C của VinFast.
VinFast VF 7 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Các ghế trên xe bọc da êm ái, phối 2 tông màu thể thao, sang trọng. Giữa các hàng ghế cũng có bệ tỳ tay sang trọng. Xe cũng được trang bị cửa sổ trời kích thước lớn, giúp không gian bên trong thêm phần mở rộng và thoáng đãng.
Sự định vị khoảng giá xe VinFast VF 7 cũng mang đến những điểm khác nhau giữa các phiên bản. Về động cơ:
- Bản tiêu chuẩn VF 7 Base được trang bị một mô-tơ điện, sinh công suất 174 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm. Bộ pin đi kèm dung lượng 59,6 kWh, cho quãng đường di chuyển tối đa 375 km/lần sạc đầy, theo công bố của hãng.
- Bản VF 7 Plus trang bị hai mô-tơ điện, cho tổng công suất 349 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Công suất của bản này đưa VF 7 trở thành mẫu xe mạnh nhất phân khúc. Pin cung cấp năng lượng cho môtơ điện trên bản này dung lượng 75,3 kWh, cho quãng đường di chuyển tối đa khoảng 431 km sau mỗi lần sạc đầy (tiêu chuẩn WLTP).
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG 2 PHIÊN BẢN VF7 Eco VÀ PLUS | ||
KÍCH THƯỚC | VF7 Eco | VF7 PLUS |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.840 | 2.840 |
Dài x Rộng x Cao ( mm ) | 4.545×1.890×1.636 | 4.545×1.890×1.636 |
Khoảng sáng gầm xe không tải ( mm ) | 190 | 190 |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT NGOẠI THẤT CỦA VINFAST VF7 Eco VÀ PLUS | ||
ĐÈN PHA | VF7 Eco | VF7 PLUS |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu : gập điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu bảo rẽ | Có | Có |
Gương chiếu hậu sấy mặt gương | Có | Có |
Gương chiếu hậu tự động chỉnh khi lùi | Tuỳ Chọn | Tuỳ Chọn |
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | Có |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | Loại ẩn, chỉnh cơ |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Kính cửa sổ màu đen ( riêng tư ) | Có | Có |
Kính cửa sổ lên / xuống một chạm | Có 4 cửa | Có 4 cửa |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Sưởi kính sau | Có | Có |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió , chống tia UV | Có ( Cách âm nhiều lớp ) | Có ( Cách âm nhiều lớp ) |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | Aftersales |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Ang ten | Kiểu vây cá mập | Kiểu vây cá mập |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT NỘI THẤT & TIỆN NGHI CỦA VINFAST VF7 Eco VÀ PLUS | ||
VF7 Eco | VF7 PLUS | |
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da tổng hợp cao cấp |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hưởng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chính cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | Có | |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chính cơ cao thấp | Chính cơ cao thấp |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 | 60:40 |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chính cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có tích hợp hộc để cốc | Có tích hợp hộc để cốc |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chính cơ 4 hưởng | Chính cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | Có |
Vô lăng : nút bấm điều khiển ADAS | Có | Có |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Chức năng lon hóa không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Chức năng làm tan sương / tan băng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 trên hộp để đồ trung tâm |
Có | Có |
MÀN HÌNH , KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | 12,9 Inch |
Màn hình hiển thị HUD | Tuỳ chọn | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Cỗng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | Có |
Kết női Wifi | Có | Có |
Két nối Bluetooth | Có | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 8 | 8 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần khoang để chân | Có | Có |
Trần kính toàn cảnh | Có | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ VỀ ĐỘNG CƠ, PIN, HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VÀ KHUNG GẦM CỦA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF7 | ||
VF7 Eco | VF7 PLUS | |
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 2 |
Công suất tối đa ( kW ) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại ( Nm ) | 250 | 400 |
Tốc độ tối đa ( Km / h ) duy trì 1 phút | 150 | 175 |
Tăng tốc 0-100Km / h ( s ) | 10-11s | 5.8s |
PIN | ||
Loại Pin | LFP | LFP |
Dung lượng pin ( Kwh ) – khả dụng | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy ( Km ) – Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu ( NECD ) | 430 km | 496 km |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge , Auto Charge | Plug & Charge , Auto Charge |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | Aftersales -3,5kW |
Công suất sạc AC tối đa ( kW ) | 7,2kW , OPT 11kW | 7,2 kW , OPT 11kW |
Tính năng sạc nhanh | Có | Có |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có ( thấp , cao ) | Có ( thấp cao ) |
Thời gian nạp pin nhanh ( phút ) | 24,19 phút ( 10-70 % ) | 24, 6 phút ( 10-70 % ) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD / 2 Cầu toàn thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco / Normal / Sport | Eco / Normal / Sport |
KHUNG GẦM – GIẢM SÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập MacPherson | Độc lập , MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | | Thanh điều hướng đa điểm |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Trợ lực phanh điện tử | Có | Có |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La – zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại la – zăng | Hợp kim | Hợp kim |
Loại lốp | Lốp mùa hè | Lốp mùa hè |
Lốp dự phòng | Aftersales | Aftersales |
Bộ vá lốp | Aftersales | Aftersales |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CÁC TÍNH NĂNG AN TOÀN ADAS VÀ THÔNG MINH TRÊN 2 PHIÊN BẢN XE VINFAST VF7 | ||
VF7 Eco | VF7 PLUS | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX , hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 6 | 8 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 ( phía người lái ) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
Aftersales | ||
CÁC TÍNH NĂN AN TOÀN ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc ( Level 2 ) * | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc ( Level 2 ) * | Có | |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn * | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN | ||
Tự động chuyển làn | Có | |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | ||
Giám sát hành trình thích ứng * | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau * | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa * | Có | |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp sau * | Có | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ * | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp * | Có | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa * | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động / Đèn pha thích ứng | Đèn pha tự động | |
Hệ thống giám sát lái xe * | ||
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH ** | VF Connect | VF Connect |
TRỢ LÝ ẢO | Có | Có |
An ninh an toàn
Xe VinFast VF 7 được trang bị các tính năng an toàn vượt trội so với các xe SUV cỡ A cùng phân khúc, giúp khách hàng an tâm di chuyển trên mọi cung đường.
Mức đánh giá an toàn: ASEAN NCAP 3*
Số túi khí: 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp
Khóa cửa xe tự động khi di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Cảnh báo dây an toàn hàng ghế 2
Các tính năng ADAS – Hỗ trợ lái nâng cao
Giám sát hành trình thích ứng
Cảnh báo giao thông phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
Hỗ trợ đỗ xe phía sau
Hệ thống Camera sau
Các tính năng thông minh
Điều khiển xe thông minh: chế độ người lạ, chế độ thú cưng, chế độ cắm trại, chế độ giảm âm báo
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái: đồng bộ và quản lý tài khoản, cài đặt thời gian hoạt động của xe
Định vị vị trí xe từ xa
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng
Sạc và thu phí tự động
Hỏi đáp trợ lý ảo Vivi
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes
Đồng bộ lịch cá nhân/lịch làm việc và danh bạ điện thoại
Nhận/gửi tin nhắn và email qua giọng nói
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua hàng online)
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Cập nhật phần mềm từ xa miễn phí FOTA, thu phí SOTA
Xem thêm các dòng xe khác: Vinfast VF3 – Vinfast VF5 – Vinfast VF6 – Vinfast VF8 – Vinfast VF9
PHÒNG KINH DOANH VINFAST
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0968.886.651 Để được Báo giá và Khuyến mại hấp dẫn
Giờ làm việc: Bán hàng: 8:00 – 18:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
• Bảo hành 10 năm
• Hỗ trợ Tư vấn xe – Lái thử tận nhà
• Vận chuyển toàn quốc.
• Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 8 năm.
• Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.